📘 Kế toán quản trị – Chi phí và phân loại chi phí _ Buổi 2 _ Chương 2 – UEH | Út Hiếu
bài tập kế toán quản trị có lời giải chuong 3, [vid_tags]
Xem thêm các tài liệu khác: https://gocthugian.com.vn/category/tai-lieu
📘 Kế toán quản trị – Chi phí và phân loại chi phí _ Buổi 2 _ Chương 2 – UEH | Út Hiếu
bài tập kế toán quản trị có lời giải chuong 3, [vid_tags]
Xem thêm các tài liệu khác: https://gocthugian.com.vn/category/tai-lieu
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Link bài giảng: http://www.mediafire.com/file/fpfbc02osf8piqu/KTQT_CoTuyet_Chuong_2_PHAN_LOAI_CP.pdf
Bài 1: Giả sử tại doanh nghiệp (K) có tài liệu về chi phí bảo trì máy móc thiết bị bị 9 tháng đầu năm
Tháng 1…..Số giờ máy hoạt động……… Chi phí bảo trì (1.000đ)
1…………….1.500………………………………..4.000
2…………….2.500………………………………..6.000
3…………….2.000………………………………..4.500
4…………….1.600………………………………..4.100
5…………….1.800………………………………..4.400
6…………….2.000………………………………..4.500
7…………….2.200………………………………..4.600
8…………….2.100………………………………..4.050
9…………….3.000………………………………..7.000
Biến phí đơn vị = (7.000-4.000)/(3.000-1.500) = 2
Tổng định phí = 7.000 – 3.000*2 = 1.000
Bài 2: Tại công ty thương mại M kinh doanh 1 loại sản phẩm duy nhất. Có tài liệu của tháng 10 như sau:
– Đơn giá bán…………………….50.000đ
– Đơn giá vốn…………………….30.000đ
– Tiền thuê mặt bằng………… 6.000.000đ/tháng
– Chi phí điện, nước…………….3.000.000đ/tháng
– Chi phí bao bì…………………..2.000đ
– Lương quản lý………………….4.000.000đ/tháng
– Lương bán hàng………………3.500đ
– Khối lượng bán………………..1.000sp/tháng
Tóm tắt
Chỉ tiêu……………………….Sản lượng……1đvsp……Tổng
– Đơn giá bán……………….1.000…………..50………….50.000
– Đơn giá vốn……………….1.000…………..30………….30.000
– Tiền thuê mặt bằng…….1.000………….6…………..6.000
– Chi phí điện, nước……….1.000………….3…………..3.000
– Chi phí bao bì……………..1.000…………..2……………2.000
– Lương quản lý…………….1.000…………..4……………4.000
– Lương bán hàng…………1.000…………..3,5………..3.500
– Khối lượng bán…………..1.000…………..1……………1.000
Giá vốn: 30
CPBH,QL = 6 + 3 + 2 + 4 + 3,5 = 18,5
Biến phí = 30 + 2 + 3,5 = 35,5
Định phí = 6 + 3 + 4 = 13
Báo cáo kết quả HĐKD theo phương pháp toàn bộ (Đvt:1.000)
Chỉ tiêu………………Sản lượng……1đvsp………………….Tổng
Doanh thu………….1.000……………50………………………50.000
Giá vốn………………1.000……………30………………………30.000
LN gộp……………….1.000……………20………………………20.000
CPBH,QL…………….1.000………….18,5……………………18.500
Lãi thuần………………………………………………………………1.500
Báo cáo KQKD theo phương pháp trực tiếp (số dư đảm phí)
(đvt: 1.000đ)
Chỉ tiêu………………Sản lượng……1đvsp………………….Tổng…………………%
Doanh thu………….1.000……………50……………………….50.000……………..100
Biến phí………………1.000…………..35,5…………………….35.500……………..70
Số dư đảm phí……..1.000…………14.5…………………….14.500……………..30
Định phí:………………1.000………….13……………………….13.000
Lãi thuần……………..1.000………….1,5………………………1.500
Bài 3: Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ 1 loại sản phẩm ở 1 công ty như sau:
Sản lượng sản xuất……………….15.000sp
Sản lượng tiêu thụ…………………14.000sp
Đơn giá bán……………………………35.000đ/sp
Các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: (1.000)
-CPNVLTT………………………………135.000
-CPNCTT………………………………..75.000
-CPSXC…………………………………..105.000 (trong đó BPSXC/SP: 2)
Các chi phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ: (1.000đ)
………………………………………………..97.000 (trong đó BPBH, QL: 3)
Yêu cầu
1. Tính biến phí SX đơn vị và giá thành SX đơn vị sản phẩm
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp
4. Giải thích chênh lệch lợi nhuận được tính giữa 2 báo cáo
Tóm tắt: (1.000đ)
Chỉ tiêu…………………Sản lượng……….1đvsp…………Tổng
-BPNVLTT…………….15.000……………..9………………….135.000
-BPNCTT………………15.000……………..5…………………..75.000
-BPSXC…………………15.000……………..2…………………..30.000
-ĐPSXC…………………15.000…………….5…………………..105.000 – 30.000 = 75.000
-BPBH,QL………………14.000…………….3…………………..42.000
-ĐPBH,QL………………14.000…………………………………..97.000 – 42.000 = 55.000
3.1
Giá vốn đơn vị = 9 + 5 + 2 + 5 = 21
CPBH,QL = 42.000 + 55.000 = 97.000
Biến phí đơn vị = 9 + 5 + 2 + 3 = 19
Định phí = 75.000 + 55.000 = 130.000
3.2 Báo cáo kết quả HĐKD theo phương pháp toàn bộ (Đvt:1.000)
Chỉ tiêu………………Sản lượng……1đvsp………………….Tổng
Doanh thu………….14.000……………35………………………490.000
Giá vốn………………14.000……………21………………………294.000
LN gộp……………….14.000…………..14……………………….196.000
CPBH,QL……………14.000………………………………………..97.000
Lãi thuần………………………………………………………………..99.000
3.3 Báo cáo KQKD theo phương pháp trực tiếp (số dư đảm phí)
(đvt: 1.000đ)
Chỉ tiêu………………Sản lượng……1đvsp………………….Tổng………………%
Doanh thu………….14.000……………35………………………490.000………..100
Biến phí………………14.000…………..19………………………266.000…………54,3
Số dư đảm phí……14.000…………..16………………………224.000…………45,7
Định phí:……………..14.000………………………………………130.000
Lãi thuần……………..1.000…………..1,5………………………94.000
3.4 Chênh lệch lợi nhuận giữa 2 báo cáo = 99.000 – 94.000 = 5.000 (ĐPSXC)
1.000 x 5 = 5.000
Giảng viên có lẽ bị nhầm lẫn giữa CP nvl phụ thuộc vào SLsx và CP ngoài sản xuất thuộc vào SL tiêu thụ, nên đã ra 2 kết quả của 2 cách làm khác nhau, mình làm ra LN đều là 78.000. Mình phát hiện có sai số nhưng cũng cảm thấy bài giảng của cô rất có giá trị, tks
Bài 5. Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:
Chi phí…………………………………………………Cách tính
– Giá vốn hàng bán (1 sản phẩm)………14.000đ
– Hoa hồng bán hàng………………………….15% doanh thu
– Chi phí quảng cáo…………………………….25.000.000đ/tháng
– Lương quản lý……………………………………20.000.000đ/tháng
– CP khấu hao TSCĐ……………………………8.000.000đ/tháng
– CP dịch vụ mua ngoài………………………..?
Chi phí dịch vụ mua ngoài (vận chuyển, điện nước, sửa chữa TSCĐ…) là chi phí hỗn hợp. Các số liệu thống kê tháng 6 qua về chi phí và khối lượng bán như sau:
Tháng 1…..Khối lượng bán…….. Chi phí dịch vụ mua ngoài
1………………4.000………………………………..15.200.000
2………………5.000………………………………..17.000.000
3………………6.500………………………………..19.400.000
4………………8.000………………………………..21.800.000
5………………7.000………………………………..20.000.000
6………………5.500………………………………..18.200.000
Yêu cầu:
1/ Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu, xác định công thức dự đoán chi phí dịch vụ mua ngooài của doanh nghiệp
2. Giả sử trong tháng tới dự kiến tiêu thụ đơợc 7.500 sản phẩm với giá bán 32.000đ/sp. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí
5.1
Biến phí sản xuất chung = (21.800 – 15.200)/(8.000-4.000) = 1,65
Định phí sản xuất chung = 21.800 – 8.000 x 1,65 = 8.600
Phương trình CP dịch vụ mua ngoài: y = 1,65x + 8.600
Tóm tắt: (1.000đ)
Chỉ tiêu…………………Sản lượng……….1đvsp…………Tổng
-Doanh thu……………7.500………………..32………………..240.000
-Giá vốn………………..7.500………………..14………………..105.000
-BPSXC…………………7.500………………..1,65……………..12.375
-ĐPSXC…………………7.500………………………………………8.600
-HHBH……………………7.500……………….2.1……………….105.000 x 15% = 15.750
-CPQC……………………7.500………………………………………25.000
-Lương quản lý……….7.500………………………………………20.000
-CP khấu hao TSCĐ..7.500……………………………………..8.000
Biến phí = 14 + 1,65 + 2,1 = 17,75
Định phí = 8.600 + 25.000 + 20.000 + 8.000 = 61.600
5.2 Báo cáo KQKD theo phương pháp trực tiếp (số dư đảm phí)
(đvt: 1.000đ)
Chỉ tiêu………………..Sản lượng……1đvsp………………….Tổng………………%
Doanh thu…………..7.500……………32……………………….240.000………….100
Biến phí……………….7.500…………..17,75…………………..133.125………….55,46
Số dư đảm phí…….7.500…………..14,25…………………..106.875…………44,54
Định phí:………………7.500…………………………………………61.600
Lãi thuần……………..7.500………………………………………..45.275